Bảng giá đất huyện Kiên Hải mới nhất

21/08/2022 11:39:05

Cập nhật lần cuối: 15-03-2024

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN KIÊN HẢI - TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
Bảng giá đất huyện Kiên Hải

Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Khu vực

Vị trí 1

I

Khu vực xã Hòn Tre

1

Theo tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ), lộ ngang đảo (giới hn từ tim lộ lên sườn đồi giáp ranh đất rừng phòng hộ) và khu vc từ trục lộ ngang đảo lên mũi Hòn Tre (ấp 1)

150

2

Các khu vực còn lại

105

II

Khu vực xã Lại Sơn

1

Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Kmlộ quanh đảo (Thất cao đài), tính từ đường quanh đảo đi xuống đến giáp trục lộ cũ và đường quanh đảo đi lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

150

2

Từ hết Kmđường quanh đảo (Thất cao đài) đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

120

3

Từ ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chẩm đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

210

4

Khu vực đường kè bờ ấp Bãi Nhà A đến ấp Bãi Nhà B (từ nhà ông Hàng Minh Đo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Lĩnh) tính từ mé biển đến giáp trục lộ cũ

230

5

Từ hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo trục lộ quanh đảo đến ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) theo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đi giáp đất rừng phòng hộ

100

6

Từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo đường quanh đảo cặp mé biển, giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi giáp đất rừng phòng hộ

150

7

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên tuế: Giới hạn từ ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) đến nhà máy nước đá trở về mé biển

150

8

Khu vực đường ngang đảo giới hạn từ tim lộ lên sườn đi giáp đất rừng phòng hộ.

75

9

Các khu vực còn lại

60

III

Khu vực xã An Sơn

1

Bãi Ngự

150

2

Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên

100

3

Bãi Cây Mến, Bãi Chệt - Hết Bãi Cỏ Nhỏ

120

4

Bãi Đất Đỏ

105

5

Ba Hòn Nồm

100

6

Hòn Ông

100

7

Các khu vực còn lại của trục lộ quanh đảo

100

8

Các khu vực còn lại của các đảo

45

IV

Khu vực xã Nam Du

 

1

Hòn Ngang, Hòn Mấu

125

2

Hòn Bờ Đập, Hòn Dầu

100

3

Các khu vực còn lại của các đảo

45

Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường

Vị trí 1

I

Khu vực xã Lại Sơn

 

1

Đường trung tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A - Giáp p Thiên Tuế)

7

 

- Từ câu ông Cui - Hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Tht cao đài 200 mét)

990

 

- Từ cầu ông Cui - Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ

1.500

2

Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế)

900

3

Đường quanh đảo

 

 

- Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo

375

 

- Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Hết Kmlộ quanh đảo (thất cao đài), theo trục lộ quanh đảo

450

 

- Từ hết Kmlộ quanh đảo (thất cao đài) - Hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm), theo trục lộ quanh đảo

375

 

- Từ hết Km5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Chẩm) - Hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo lộ quanh đảo

525

 

- Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) - Ngã ba p Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải)

300

4

Khu vực Bãi Bộ - Bãi Bấc (từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - Hết ranh đất ông Trần Văn Tạo) theo đường lộ cũ

825

5

Đường cầu tàu Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 30 mét)

1.350

6

Riêng ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chm - Hết đất ông Trần Văn Tạo theo đường kè bờ cập mé biển

2.000

7

Riêng ấp Bãi Nhà A từ nhà ông Hoàng Minh Đo - Hết đất ông Nguyễn Văn Lĩnh theo đường kè bờ cặp mé biển

2.500

8

Khu vực đường ngang đảo

400

II

Khu vực xã An Sơn

 

1

Khu vực Trung tâm xã (từ Bia tưởng niệm đi theo trục lộ - Hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và từ ngã ba Huỳnh Hua - Hết ranh đất Trung tâm thương mại xã)

1.300

2

Từ hết ranh đất Trung tâm thương mại xã - Hết Bãi Cỏ lớn (giáp nhà ngh Cao Thái)

1.000

3

Từ Bãi Cỏ Nhỏ (nhà ngh Cao Thái) - Hết Bãi Cỏ Nhỏ (nhà nghỉ Khang Vy)

800

4

Từ hết nhà tập thể Trạm ra đa 600 - Hết ngã ba qua Bãi Ngự (dốc Tư Lèo)

500

5

Khu vực Bãi Ngự và khu vực đường quanh đảo ấp Bãi Ngự

800

6

Khu vực Bãi Đất Đỏ

600

7

Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum, Bãi Đá Trắng và Bãi Giếng Tiên

400

8

Đường quanh đảo: Từ ngã 3 dốc Bãi Trệt (sau nhà Sa Liêm) - Hết nhà nghỉ Khang Vy

600

9

Đường quanh đảo: Từ hết nhà nghỉ Khang Vy - Hết mũi Hai Hùng (hết Humiso)

500

10

Các khu vực giáp trục lộ quanh đảo còn lại

300

11

Các khu vực còn lại

200

III

Khu vực xã Nam Du

 

1

Theo tuyến đường giao thông nông thôn Hòn Ngang

 

 

- Từ Bưu điện xã - Mũi cá phân; từ Mũi cá phân - UBND xã; từ UBND xã - Trụ sở công an cũ

1.100

 

- Khu vực trung tâm chợ: (từ Bưu điện - Nhà bà Trần Thị Hồng)

1.500

2

Từ giáp Bưu điện xã - Hết Trường Trung học cơ sở An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) và từ hết Trụ sở ấp An Phú - Hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (nhà ông Nguyễn Thế Sang)

 

 

- Đoạn từ Bưu điện - Nhà ông Nguyễn Phước Lai

1.500

 

- Đoạn đường ngang đảo (từ nhà Huỳnh Thanh Tùng - Nhà ông Vũ Duy Dấn

1.500

 

- Đoạn từ ông Đặng Hữu Thế - Nhà bà Thái Thị Kim

1.500

 

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Phước Lai - Nhà ông Võ Văn Lại

1.050

3

Từ hết cổng miếu Bà Chúa Xứ (giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang) - Cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp nhà ông Mai Xuân Điền)

 

 

- Từ Vũ Duy Dn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá)

1.050

 

- Từ nhà bà Trần Thị Hồng - Nhà ông Nguyễn Thế Sang

1.050

 

- Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Nhà bà Trần Lệ Hồng

1.050

 

- Từ nhà ông Nguyễn Thế Sang - Miếu Bà Hòn Ngang

1.050

4

Theo tuyến đường dọc lộ quanh đảo

 

 

- Từ nhà ông Nguyễn Minh Văn - Nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đp đá)

1.050

 

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (Trung đập đá) - Nhà bà Trần Thị Minh

1.050

5

Khu vực còn lại của Hòn Ngang

980

6

Khu vực Hòn Mấu

 

 

- Khu vực mũi chuối (từ nhà ông Nguyễn Công Bng - Hết Mũi chuối)

1.500

 

- Từ nhà ông Nguyễn Công Bằng - Nhà ông Nguyn Công Vạn (mt Nam)

1.050

 

- Từ nhà ông Nguyễn Công Vạn (mặt Nam) - Hết Miếu Bà

1.050

 

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Nương theo lộ nông thôn Bãi Bấc - Hêt Bãi Bấc

1.050

 

- Khu vực còn lại ấp Hòn Mu

600

7

Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập

300

8

Các khu vực còn lại

150

Bảng 3. Giá đất ở xã Hòn Tre

ĐVT: Nghìn đồng/m2

TT

Tên đường - khu vực

Vị trí 1

1

Đường trục chính

 

 

- Từ Km- Hết nhà khách Huyện ủy

1.500

 

- Từ hết nhà khách Huyện ủy - Hết ngã ba Huyện đoàn

1.900

 

- Từ hết ngã ba Huyện đoàn - Hết Suối Lớn - Trung tâm y tế

1.700

 

- Từ Suối Lớn - Trung tâm y tế đến hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo)

1.300

2

Đường quanh đảo

 

 

- Từ hết Dinh Cá Ông (giáp đường quanh đảo) - Hết đuôi Hà Bá Km7

1.000

 

- Từ hết đuôi Hà Bá Km7 - Giáp Khu du lịch sinh thái Bãi Chén

800

 

- Từ Khu du lịch sinh thái Bãi Chén - Kmđường quanh đảo

1.200

3

Đường ngang đảo

 

 

- Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính lên 30 mét) - Ngã ba Động Dừa

1.200

 

- Từ ngã ba Động Dừa - Hết ngã ba Bãi Chén

1.000

4

Đường giao thông nông thôn

 

 

- Hẻm 72 ấp I: từ nhà ông Võ Thanh Nhẫn - Giáp đường quanh đảo (Phòng Giáo dục)

500

 

- Đường giao thông nông thôn ấp II: Từ Tịnh xá Phụng Hoàng - Giáp Trung tâm tế)

400

 

- Đường giao thông nông thôn ấp I: Từ nhà ông Trần Hoài Vũ - Hết tuyến

450

DANH SÁCH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

STT Bảng giá đất
1 Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang
2 Bảng giá đất Tp Rạch Giá
3 Bảng giá đất Tp Hà Tiên
4 Bảng giá đất huyện An Biên
5 Bảng giá đất huyện An Minh
6 Bảng giá đất huyện Châu Thành
7 Bảng giá đất huyện Giang Thành
8 Bảng giá đất huyện Giồng Riềng
9 Bảng giá đất huyện Gò Quao
10 Bảng giá đất huyện Hòn Đất
11 Bảng giá đất huyện Kiên Hải
12 Bảng giá đất Kiên Lương
13 Bảng giá đất Tp Phú Quốc
14 Bảng giá đất huyện Tân Hiệp
15 Bảng giá đất huyện U Minh Thượng

Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất huyện Kiên Hải mới nhất" có hữu ích với bạn?

Chia sẻ:
Bạn đọc

NĐKG

Những lưu ý khi mua bán Nhà đất Kiên Giang

Nhà đất Kiên Giang

Để đầu tư tốt vào thị trường mua bán bất động sản Kiên Giang, nhà đất Kiên Giang. Nhà đầu tư cầu lưu ý các điểm quan trọng sau:

  • 1. Lưu ý về vốn đầu tư

Xác định ngân sách để lựa chọn dự án bất động sản Kiên Giang phù hợp. Kênh Nhà đất Kiên Giang khuyên bạn nên quyết định đầu tư bất động sản với số vốn bỏ ra khoảng 50 - 80%, phần còn lại hãy nhờ đến sự hỗ trợ bên phía ngân hàng.

  • 2. Lưu ý về pháp lý nhà đất tại Kiên Giang

Kiểm tra kỹ tình trạng pháp lý, giấy tờ pháp lý chứng nhận điều kiện mua bán, quyền sử dụng đất,… để tránh tranh chấp, kiện cáo, đòi bồi thường thiệt hại sau này. Tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch về sau.

  • 3. Tiến độ thi công dự án

Nếu loại bất động sản bạn đầu tư là loại hình bất động sản dự án hình thành trong tương lai thì bạn cần nắm rõ tiến độ xây dựng, thời gian bàn giao hay hạn nộp tiền đầu tư để đảm bảo quyền lợi của mình.

  • 4. Không tập trung vốn đầu tư vào cùng 1 dự án

Không riêng về thị trường Nhà đất Kiên Giang. Các nhà đầu tư bất động sản thông minh sẽ phân bổ ngân sách cho nhiều dự án để hạn chế rủi ro. Đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác nhau như: nhà mặt phố Kiên Giang, biệt thự Kiên Giang, nhà liền kề Kiên Giang, căn hộ Rạch Giá, đầu tư đất nền Kiên Giang… sẽ mang đến cho nhà đầu tư nhiều cơ hội kinh doanh và sinh lời.

NHÀ ĐẤT KIÊN GIANG