Cập nhật lần cuối: 01-06-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi |
|||
1 |
330 |
277 |
277 |
2 |
304 |
251 |
251 |
3 |
277 |
224 |
224 |
II. Phường Vĩnh Hiệp |
|||
1 |
264 |
211 |
211 |
2 |
238 |
185 |
185 |
3 |
211 |
158 |
158 |
III. Phường Vĩnh Thông |
|||
1 |
211 |
158 |
158 |
2 |
185 |
132 |
132 |
3 |
158 |
106 |
106 |
IV. Xã Phi Thông |
|||
1 |
112 |
106 |
106 |
2 |
86 |
79 |
79 |
3 |
73 |
66 |
66 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
500 |
375 |
315 |
2 |
440 |
315 |
250 |
3 |
315 |
250 |
150 |
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I |
Đường cặp kênh |
|
1 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích - Phạm Văn Hai |
1.800 |
|
- Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai |
1.800 |
|
- Từ Phạm Văn Hai - Đường số 12 |
2.250 |
|
- Từ đường số 12 - Nguyễn Thị Út |
3.000 |
|
- Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông |
2.000 |
|
- Từ UBND xã Phi Thông - Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp |
1.500 |
2 |
Tạ Quang Tỷ (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) |
800 |
3 |
Phạm Thành Lượng (từ kênh Rạch Giá- Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) |
800 |
4 |
Trần Văn Luân (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
800 |
5 |
Phan Văn Chương (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
800 |
6 |
Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) |
800 |
7 |
Mai Thành Tâm (Từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) |
800 |
8 |
Trần Văn Tất (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
800 |
9 |
Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - Giáp ranh huyện Hòn Đất) |
800 |
10 |
Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Xã Mong Thọ A) |
800 |
II |
Cụm dân cư Cây Sao |
800 |
1 |
Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
2.000 |
2 |
Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Hết đường số 1) |
2.000 |
3 |
Cù Huy Cận (từ đường số 1- Phạm Thế Hiển) |
1.500 |
4 |
Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) |
1.500 |
5 |
Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - Đường số 5) |
1.500 |
6 |
Đường Số 1, đường Số 5 |
1.500 |
III |
Cụm dân cư Trung tâm |
1.500 |
1 |
Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) |
1.500 |
2 |
Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) |
1.500 |
3 |
Nguyễn Sơn (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hải) |
1.000 |
4 |
Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - Giáp khu dân cư) |
1.500 |
5 |
Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) |
1.000 |
6 |
Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) |
1.000 |
7 |
Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp khu dân cư) |
1.000 |
8 |
Trần Hầu (từ Đường số 6 - Đường số 12) |
1.500 |
9 |
Đường Số 6 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) |
3.000 |
10 |
Bùi Văn Dự (từ đường 30 Tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) |
3.000 |
11 |
Nguyễn Thị Út (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) |
2.500 |
12 |
Đường Số 10 (từ Đường số 6 - Phạm Văn Hai) |
1.200 |
13 |
Đường Số 11 (từ Đường số 10 - Phạm Văn Hai) |
1.200 |
14 |
Đường Số 12 (từ đường 30 Tháng 4 - Phạm Văn Hai) |
2.400 |
15 |
Đường Số 5 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
1.400 |
16 |
Đường Số 4 (từ đường Hồ Đắc Di - Lê Tấn Quốc) |
1.800 |
17 |
Đường Số 2 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
1.400 |
18 |
Đường Số 1 (từ đường Hồ Đắc Di - Hết cụm dân cư) |
1.400 |
19 |
Võ Văn Dũng (Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông) |
1.400 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I. Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
1 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m |
1.520 |
2 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m |
1.120 |
3 |
Đường, hẻm còn lại |
880 |
II. Phường Vĩnh Thông |
|
|
1 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m |
1.200 |
2 |
Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m |
800 |
3 |
Đường, hẻm còn lại |
640 |
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
I |
Phường Vĩnh Thông |
|
1 |
Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Cây Sao) |
1.000 |
2 |
Mạc Thiên Tích (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
1.000 |
3 |
La Văn Cầu (từ đường 30 Tháng 4 - Kênh Năm Liêu) |
1.000 |
4 |
Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) |
1.000 |
5 |
Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) |
1.000 |
6 |
Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh huyện Châu Thành) |
1.000 |
7 |
Đường 30 Tháng 4 |
1.000 |
|
Cụm dân cư Vĩnh Thông |
|
8 |
Nguyễn Sáng (từ khu dân cư - Đường G) |
2.000 |
9 |
Trần Văn Trà (từ khu dân cư - Đường G) |
3.000 |
10 |
Tô Ký (từ Nguyễn Hiền - Đường G) |
2.000 |
11 |
Nguyễn Thị Thập (từ đường A - Nguyễn Hiền) |
2.000 |
12 |
Dương Quang Đông (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) |
2.000 |
13 |
Cao Xuân Huy (từ khu dân cư - Đường A) |
2.000 |
14 |
Diệp Minh Châu (từ khu dân cư - Nguyễn Khuyến) |
2.000 |
15 |
Tạ Uyên (từ khu dân cư - Đường G) |
2.000 |
16 |
Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) |
2.000 |
17 |
Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) |
2.000 |
18 |
Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) |
2.000 |
19 |
Đường A; G; N (Khu dân cư phường Vĩnh Thông) |
2.000 |
II |
Phường Vĩnh Hiệp |
|
1 |
Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Hè Thu 2) |
1.000 |
2 |
Nguyễn Thị Định (từ bến đò Giải Phóng 9 - Rạch Tà Kiết) |
2.500 |
3 |
Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) |
3.000 |
4 |
Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) |
1.500 |
5 |
Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) |
1.200 |
6 |
Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) |
1.000 |
7 |
Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) |
1.200 |
8 |
Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) |
1.200 |
Nguồn: Cổng thông tin Mua bán BĐS Việt Nam
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất Tp Rạch Giá - Kiên Giang" có hữu ích với bạn?
Đang truy cập
Để đầu tư tốt vào thị trường mua bán bất động sản Kiên Giang, nhà đất Kiên Giang. Nhà đầu tư cầu lưu ý các điểm quan trọng sau:
Xác định ngân sách để lựa chọn dự án bất động sản Kiên Giang phù hợp. Kênh Nhà đất Kiên Giang khuyên bạn nên quyết định đầu tư bất động sản với số vốn bỏ ra khoảng 50 - 80%, phần còn lại hãy nhờ đến sự hỗ trợ bên phía ngân hàng.
Kiểm tra kỹ tình trạng pháp lý, giấy tờ pháp lý chứng nhận điều kiện mua bán, quyền sử dụng đất,… để tránh tranh chấp, kiện cáo, đòi bồi thường thiệt hại sau này. Tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch về sau.
Nếu loại bất động sản bạn đầu tư là loại hình bất động sản dự án hình thành trong tương lai thì bạn cần nắm rõ tiến độ xây dựng, thời gian bàn giao hay hạn nộp tiền đầu tư để đảm bảo quyền lợi của mình.
Không riêng về thị trường Nhà đất Kiên Giang. Các nhà đầu tư bất động sản thông minh sẽ phân bổ ngân sách cho nhiều dự án để hạn chế rủi ro. Đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác nhau như: nhà mặt phố Kiên Giang, biệt thự Kiên Giang, nhà liền kề Kiên Giang, căn hộ Rạch Giá, đầu tư đất nền Kiên Giang… sẽ mang đến cho nhà đầu tư nhiều cơ hội kinh doanh và sinh lời.