Cập nhật lần cuối: 17-11-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng hàng năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội, Thạnh Đông B |
|||
1 |
66 |
55 |
55 |
2 |
55 |
50 |
50 |
3 |
44 |
44 |
44 |
II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân Hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A |
|||
1 |
77 |
66 |
55 |
2 |
66 |
60 |
44 |
3 |
55 |
55 |
38 |
III. Thị trấn Tân Hiệp |
|||
1 |
88 |
77 |
66 |
2 |
77 |
66 |
55 |
3 |
66 |
55 |
44 |
Vị trí được xác định cụ thể như sau:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
1 |
385 |
330 |
275 |
2 |
330 |
275 |
220 |
3 |
220 |
165 |
132 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Từ cầu kênh 9 - Đầu kênh 6 |
2.800 |
|
- Từ đầu kênh 6 - Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 |
3.000 |
|
- Từ Trường Tiểu học Thạnh Đông A1 - UBND xã Thạnh Đông A |
3.500 |
|
- Từ UBND xã Thạnh Đông A - Chùa Đông Hải |
4.900 |
|
- Từ chùa Đông Hải - Đầu kênh 7 |
3.500 |
|
- Từ đầu kênh 7 - Giáo họ La Vang |
2.500 |
|
- Từ Giáo họ La Vang - Cầu Số 3 Lớn |
3.000 |
|
- Từ cầu số 3 lớn - Giáp ranh huyện Châu Thành |
2.000 |
2 |
Đường Tỉnh 963 (Thạnh Trị) |
|
|
- Từ Quốc lộ 80 - Kênh 300 |
2.500 |
|
- Từ kênh 300 - Cầu kênh 11 |
1.200 |
|
- Từ cầu kênh 11 - UBND xã Thạnh Trị |
800 |
|
- Từ UBND xã Thạnh Trị - Kênh Thầy Bang |
700 |
|
- Từ kênh Thầy Bang - Cầu kênh xáng Chưng Bầu |
605 |
3 |
Xã Thạnh Đông |
|
|
- Đường vào chợ số 6 (từ Quốc lộ 80 vào kênh 300) |
2.750 |
|
- Đường kênh 6 (từ kênh 300 - Giáp xáng Chưng Bầu) hướng đi thành phố Cần Thơ |
500 |
|
- Kênh 9B (từ Quốc lộ 80 - Kênh Đòn Dong) lộ nhựa |
900 |
|
- Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong vào đến cổng 600) |
500 |
|
- Kênh 9A (từ cống 600 - UBND xã Thạnh Đông) |
1.400 |
|
- Xáng Chưng Bầu |
|
|
+ Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 600 mét (hướng Rạch Giá) |
1.650 |
|
+ Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300 mét (hướng Cần Thơ) |
1.350 |
|
- Đường vào khu dân cư (bô đai cũ - ấp Đông Lộc) |
2.000 |
|
- Đường vào Cụm dân cư ấp Thạnh Tây |
2.000 |
|
- Kênh KH1 - Xã Thạnh Đông (hai bên) |
445 |
4 |
Tuyến đường kênh xáng Chưng Bầu (phía trên nước) đường bê tông từ đoạn kênh Rivera qua các xã: Thạnh Đông B, Thạnh Đông, Thạnh Đông A, Thạnh Trị đến giáp đường Tỉnh 963 (trừ khu vực trung tâm xã Thạnh Đông) |
600 |
5 |
Xã Tân Thành |
|
|
- Khu thương mại |
3.520 |
|
- Đường Tỉnh 961 |
|
|
+ Từ Hữu An - Cống xã |
1.430 |
|
+ Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi |
2.000 |
|
+ Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu |
880 |
|
- Lộ B (từ kênh Zero - Kênh 2) |
600 |
6 |
Xã Tân Hội |
|
|
- Đường Tỉnh 961 |
|
|
+ Từ ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá -Tư Tỷ |
800 |
|
+ Từ Tư Tỷ - Đập Đá |
800 |
|
+ Từ Đập Đá - Năm Vụ |
2.000 |
|
+ Từ kênh Năm Vụ - Hữu An |
800 |
|
- Lộ B (từ kênh ranh giáp xã Phi Thông - Kênh 5) |
500 |
|
- Từ kênh 5 - Kênh 2 |
600 |
|
- Đường vào Khu dân cư Tân Hội |
4.500 |
7 |
Xã Thạnh Đông A |
|
|
- Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 600 |
1.100 |
|
- Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành |
500 |
|
- Đường 2 bên nhà lồng chợ kênh 8 |
3.000 |
|
- Đoạn kênh 6 Rọc Bờ Ke (từ QL80 đến tuyến dân cư 600) |
1.000 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên đường |
Vị trí 1 |
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 |
4.200 |
|
- Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Cầu Tân Hiệp |
3.220 |
|
- Từ cầu Tân Hiệp - Trường THCS Tân Hiệp |
6.720 |
|
- Từ Trường THCS Tân Hiệp - Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện |
3.920 |
|
- Từ Phòng Văn hóa - Thể thao và Du lịch huyện - Cầu kênh 10 |
3.640 |
|
- Từ cầu kênh 10 - Cầu kênh 9 |
3.500 |
2 |
Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B |
4.200 |
3 |
Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp |
5.040 |
4 |
Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Cầu Đình |
4.060 |
5 |
Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - UBND thị trấn Tân Hiệp |
3.400 |
6 |
Từ kênh Đông Bình - Cầu kênh mới (hai bên) |
2.800 |
7 |
Từ cầu kênh mới - Đường đất thánh (phía đình) |
2.100 |
8 |
Từ cầu kênh mới - Đường đất thánh (phía công viên) |
1.960 |
9 |
Từ đường đất thánh - Kênh 10 (phía đình) |
1.500 |
10 |
Từ đường đất thánh - Kênh 10 (phía công viên) |
1.400 |
11 |
Đường vào cầu đình - Kênh Đông Bình |
3.500 |
12 |
Đường vào cầu đình - UBND thị trấn Tân Hiệp |
3.000 |
13 |
Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp |
3.360 |
14 |
Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp (từ QL80 - Cầu kênh mới) |
3.500 |
15 |
Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn (từ đầu kênh mới - Hết ranh Trường Mẫu giáo) |
2.000 |
16 |
Đường kênh 10 (từ QL80 - Kênh mới) 2 bên |
2.800 |
17 |
Từ cầu kênh 10 (từ kênh mới - 600) 2 bên |
2.100 |
18 |
Đường đất thánh (từ QL80 - Kênh mới) |
2.520 |
19 |
Từ cầu sắt Sao Mai - Giáp ấp Đông Bình (2 bên) |
2.800 |
20 |
Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) |
700 |
21 |
Từ đầu cầu kênh B - 600 mét ấp Đông Thái |
2.100 |
22 |
Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) |
700 |
23 |
Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) |
700 |
24 |
Từ đầu cầu kênh 9 - 600 mét ấp Kênh 9 |
2.100 |
25 |
Từ 600 mét - Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 |
700 |
26 |
Đường vào bãi rác (từ QL80 - Kênh 600) |
1.260 |
27 |
Khu dân cư sau chợ kênh B |
2.800 |
28 |
Đường vào Khu đô thị Sao Mai (từ QL80 - Khu đô thị Sao Mai) |
4.000 |
29 |
Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp |
|
30 |
Đường hai bên kênh 19 tháng 5 |
1.000 |
31 |
Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn - Kênh mới |
2.500 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT |
Tên cụm dân cư |
Vị trí 1 |
1 |
Cụm dân cư khu phố Đông Tiến |
3.500 |
2 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp B |
1.400 |
3 |
Cụm dân cư vượt lũ xã ấp Tân Vụ, xã Tân Hội |
2.000 |
4 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Tân An |
830 |
5 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hiệp A |
1.354 |
6 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Trị |
760 |
7 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông |
2.500 |
8 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Thành |
2.000 |
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông A |
2.000 |
10 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thạnh Đông B |
760 |
11 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Hòa |
830 |
12 |
Cụm dân cư vượt lũ ấp Phan Chí Thành, xã Tân Thành |
760 |
13 |
Tuyến dân cư 600 (từ kênh 7 - Kênh 10) |
1.200 |
14 |
Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ kênh Đông Bình - Kênh 9) |
900 |
15 |
Tuyến dân cư kênh Đòn Dong (từ kênh Zero - Kênh 3) |
900 |
Hãy cho chúng tôi biết, bài viết "Bảng giá đất huyện Tân Hiệp mới nhất" có hữu ích với bạn?
Website nhadatkiengiang.net.vn là một phần của hệ thống Cổng thông tin thương mại điện tử mua bán bất động sản Việt Nam, thuộc sở hữu của Muaban-batdongsan.com.vn. Đây là nền tảng tiên tiến cung cấp giải pháp tiếp thị số toàn diện cho thị trường mua bán bất động sản, đặc biệt là khu vực Kiên Giang.
Với mục tiêu trở thành cổng thông tin điện tử toàn diện về bất động sản tại Việt Nam, nhadatkiengiang.net.vn hướng tới việc mang lại trải nghiệm tìm kiếm thông tin hoàn hảo cho người dùng trong lĩnh vực mua bán bất động sản. Chúng tôi cam kết giúp bạn:
Người dùng sẽ luôn nhận được những thông tin mới nhất, chi tiết và chính xác về thị trường mua bán bất động sản Việt Nam. Chúng tôi cung cấp thông tin về:
Nhadatkiengiang.net.vn không chỉ là cầu nối giữa người mua và người bán, mà còn là lựa chọn đáng tin cậy của các doanh nghiệp bất động sản và người dùng cá nhân. Chúng tôi cam kết nỗ lực hết mình để duy trì vai trò này, đem lại giá trị thực sự cho khách hàng.
Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ với chất lượng tốt nhất, luôn lắng nghe và cải tiến để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đến với nhadatkiengiang.net.vn, bạn sẽ luôn cảm nhận được sự chuyên nghiệp và tận tâm trong từng dịch vụ.
Website Nhadatkiengiang.net.vn là địa chỉ tin cậy cho những ai đang có nhu cầu mua bán bất động sản tại Kiên Giang. Với mục tiêu tạo nên một cổng thông tin toàn diện và hiệu quả, chúng tôi mong muốn mang lại những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm sự khác biệt!